Trong hơn 40 năm qua, NI (tên gọi trước đây National Instruments) đã phát triển các hệ thống đo lường tự động và kiểm tra tự động hiệu suất cao để giúp giải quyết các thách thức kỹ thuật hiện tại và trong tương lai. Nền tảng mở, được xác định bằng phần mềm của NI sử dụng phần cứng dạng mô-đun và hệ sinh thái mở rộng để giúp biến các khả năng mạnh mẽ thành giải pháp thực sự.
-
NI USRP-2950RThiết bị vô tuyến định nghĩa bằng phần mềm có thể tái cấu hình, tần số 50 MHz tới 2.2 GHz
-
NI USRP-2943RThiết bị vô tuyến định nghĩa bằng phần mềm có thể tái cấu hình, tần số 1.2 GHz tới 6 GHz
-
NI USRP-2901Thiết bị vô tuyến định nghĩa bằng phần mềm, 2 kênh, tần số 70 MHz tới 6 GHz
-
NI USRP-2900Thiết bị vô tuyến định nghĩa bằng phần mềm, tần số 70 MHz tới 6 GHz
-
NI USRP-2920Thiết bị vô tuyến định nghĩa bằng phần mềm, băng tần 20 MHz, tần số 50 MHz tới 2.2 GHz
-
NI ELVIS IIITrải nghiệm học tập dựa trên các dự án bằng các phép đo lường trực tuyến và các thiết kế nhúng thực tế
-
Digilent Digital Electronic Board (NI ELVIS III)Bo mở rộng NI ELVIS III dành cho giảng dạy điện tử số
-
Emona ESSB-30 (NI ELVIS III)Bo mở rộng NI ELVIS III dành cho giảng dạy xử lý tín hiệu và hệ thống tín hiệu
-
Emona DxIQ-45G (NI ELVIS III)Bo mở rộng ELVIS III dành cho thí nghiệm truyền thông kỹ thuật số và tương tự
-
Emona FOTEx (NI ELVIS III)Bo mở rộng ELVIS III dành cho thí nghiệm sợi quang học
-
Quanser Control Board (NI ELVIS III)Bo mở rộng NI ELVIS III dành cho giảng dạy điều khiển
-
Quanser Mechatronic Sensors Board (NI ELVIS III)Bo mở rộng NI ELVIS III dành cho giảng dạy cảm biến cơ điện tử
-
Quanser Mechatronic Systems Board (NI ELVIS III)Bo mở rộng NI ELVIS III dành cho giảng dạy thiết kế và tích hợp hệ thống trong cơ điện tử
-
Quanser Energy Systems Board (NI ELVIS III)Bo mở rộng NI ELVIS III dành cho giảng dạy về hệ thống điện tử công suất
-
Quanser Mechatronic Actuators Board (NI ELVIS III)Bo mở rộng NI ELVIS III dành cho giảng dạy về cơ cấu chấp hành
-
NI myRIOThiết bị nhúng chuyên dụng cho sinh viên
-
NI myDAQThiết bị thu thập dữ liệu đa năng dành cho học sinh sinh viên
-
NI VirtualBenchThiết bị đo lường đa năng
-
LabVIEWPhần mềm lập trình ứng dụng đo lường và kiểm thử
-
LabVIEW NXG Web ModuleMô-đun phần mềm hỗ trợ thiết kế ứng dụng web cho các hệ thống đo lường và kiểm thử
-
NI Multisim™Phần mềm hỗ trợ thiết kế và mô phỏng mạch điện
-
FlexLoggerPhần mềm hỗ trợ cấu hình và thu thập dữ liệu từ các tín hiệu hỗn hợp mà không cần lập trình
-
NI UltiboardPhần mềm thiết kế mạch PCB
-
DIAdemPhần mềm quản lý dữ liệu để tổng hợp, kiểm tra, phân tích và báo cáo dữ liệu đo lường.
-
LabVIEW OPC UA ToolkitKhả năng tương tác cho truyền thông M2M công nghiệp
-
NI Vision Development ModuleThư viện phần mềm xử lý ảnh và thị giác máy
-
LabVIEW WireQueue MQTT ToolkitHỗ trợ giao thức MQTT cho các ứng dụng IoT
-
NI VeriStandPhần mềm dành cho Hardware-In-the-Loop (HIL)
-
NI TestStandPhần mềm quản lý hệ thống kiểm thử
-
NI SystemLinkNền tảng quản lý dữ liệu cho môi trường kiểm tra và kiểm định sản phẩm trong sản xuất
-
NI PXIe-1095Khung máy PXIe 18 khay mô đun
-
NI PXIe-8880Bộ điều khiển PXIe, 2.3 GHz tám lõi
-
NI PXIe-8861Bộ điều khiển PXIe, 2.8 GHz bốn nhân
-
NI PXIe-8301Mô-đun điều khiển từ xa cho hệ thống PXI Express
-
NI PXIe-7846RMô-đun PXI đa chức năng có khả năng cấu hình lại các I/O (FPGA)
-
NI PXIe-7911Mô-đun PXI FlexRIO đồng xử lý
-
NI PXI-8512Mô-đun PXI cho giao tiếp CAN, 1 hoặc 2 cổng, Highspeed/FD
-
NI PXIe-6738Mô-đun PXIe, 32 kênh, 16 bit, 1 MS/s
-
NI PXIe-6363Mô-đun PXIe I/O đa chức năng, 48 DIO, 4 AO, 32 AI (16-bit, 2 MS/s)
-
NI PXIe-6341Mô-đun PXIe I/O đa chức năng, 24 DIO, 2 AO, 16 AI (16-bit, 500 kS/s)
-
NI PXIe-4309Mô-đun PXI ngõ vào tương tự độ phân giải linh hoạt 32 kênh (8 ADC), 2 MS/s, 18 - 28 bit
-
NI PXI 8433Mô-đun PXI giao tiếp Serial
-
NI USB-8502Thiết bị giao tiếp USB CAN, 1 hoặc 2 cổng, Highspeed/FD
-
NI PCIe-6321Card PCI Express, 16 kênh AI (16-bit, 250 kS/s), 2 kênh AO (900 kS/s), 24 kênh DIO đa chức năng
-
NI USB-6000Thiết bị thu thập dữ liệu di động đa năng 8 kênh ngõ vào tương tự (12 bit - 10 kS/s), 4 kênh tín hiệu kỹ thuật sô
-
NI USB-6001Thiết bị thu thâp dữ liệu di động đa năng, ADC/DAC 14 bit, 8 kênh ngõ vào tương tự (20 kS/s), 2 kênh ngõ ra tương tự (5 kS/s), 13 kênh I/O kỹ thuật số
-
NI USB-6002Thiết bị thu thâp dữ liệu di động đa năng, ADC/DAC 16, bit 8 kênh ngõ vào tương tự (50 kS/s), 2 kênh ngõ ra tương tự (5 kS/s), 13 kênh I/O kỹ thuật số
-
NI USB-6003Thiết bị thu thâp dữ liệu di động đa năng, ADC/DAC 16 bit, 8 kênh ngõ vào tương tự (100 kS/s), 2 kênh ngõ ra tương tự (5 kS/s), 13 kênh I/O kỹ thuật số
-
NI USB-6525Thiết bị thu thập dữ liệu di động 16-Kênh, 60 V, 8 Relay bán dẫn, digital I/O cách ly kênh-kênh
-
NI USB-6501Thiết bị thu thập dữ liệu di động 24-Kênh, 8.5 mA, Digital I/O
-
NI USB-6363Thiết bị USB ngõ vào/ra đa chức năng 32 AI (16-bit, 2 MS/s), 4 AO (2.86 MS/s), 48 DIO
-
NI USB-7856RThiết bị đa chức năng có thể cấu hình lại các ngõ vào/ra, Kintex-7 160T FPGA, 1 MS/s
-
NI cRIO-9045Bộ điều khiển CompactRIO 1.30 GHz Dual-Core CPU, 2 GB DRAM , bộ nhớ 4 GB , Kintex-7 70T FPGA, 8 khay mô-đun
-
NI cDAQ-9189Khung máy Ethernet CompactDAQ, 8 khay mô-đun
-
NI cDAQ-9185Khung máy Ethernet CompactDAQ, 4 khay mô-đun
-
NI cDAQ-9181Khung máy Ethernet CompactDAQ, 1 khay mô-đun
-
NI cDAQ-9178Khung máy USB CompactDAQ, 8 khay mô-đun
-
NI cDAQ-9174Khung máy USB CompactDAQ, 4 khay mô-đun
-
NI cDAQ-9171Khung máy USB CompactDAQ, 1 khay mô-đun
-
NI 9882Mô-đun C series giao tiếp DeviceNet
-
NI 9326Mô-đun đo tần số 6 kênh, 150 Vrms cách ly kênh, 128 kHz
-
cRIO-PB-SMô-đun giao tiếp PROFIBUS cho CompactRIO (Slave)
-
cRIO-PB-MSMô-đun giao tiếp PROFIBUS cho CompactRIO (Master/Slave)
-
NI 9202Mô-đun đầu vào tương tự điện thế ±10 V, 10 kS/s, 24-Bit, 16 kênh
-
NI 9203Mô-đun dòng C đo cường độ dòng điện 8-kênh, 200 kS/s, ±20 mA
-
NI 9207Mô-đun 16 kênh đo điện áp ±10 V và dòng điện ±20 mA, 24 bit, 500 S/s
-
NI 9219Mô-đun dòng C ngõ vào tương tự phổ thông, 4 kênh, 100 S/s/kênh
-
NI 9230Mô-đun đo âm thanh và rung động, 3-Kênh, 12.8 kS/s/kênh, ±30 V
-
NI 9232Mô-đun đo âm thanh và rung động, 3-Kênh, 102.4 kS/s/kênh, ±30 V
-
NI 9234Mô-đun dòng C đo âm thanh và rung động, 4 Kênh, 51.2 kS/s/kênh, ±5 V
-
NI 9235Mô-đun đo cảm biến biến dạng cầu 1/4, 120 Ω, 8 kênh, tốc độ 10kS/s/kênh
-
NI 9236Mô-đun đo cảm biến biến dạng cầu 1/4, 350 Ω, 8 kênh, tốc độ 10kS/s/kênh
-
NI 9237Mô-đun đo cảm biến dạng mạch cầu, 4 kênh, tốc độ 50kS/s/kênh
-
NI 9263Mô-đun dòng C xuất tín hiệu điện áp, 4-kênh, 100 kS/s/kênh đồng thời, ±10 V
-
NI 9361Mô-đun dòng C bộ đếm 32bit, 8 kênh
-
NI 9375Mô-đun dòng C 32-Kênh (Sinking Input, Sourcing Output), 24 V, 7 µs (Ngõ vào)/500 µs (Ngõ ra)
-
NI 9482Mô-đun dòng C Rơle 4-Kênh, SPST Relay, 60 VDC (1 A)/250 VAC (1.5 A)
-
NI 9516Mô-đun dòng C giao tiếp điều khiển động cơ Servo, 1 trục, mã hóa kép