Trang chủ / Sản phẩm / NI / PXI / NI PXIe-7846R

NI PXIe-7846R

NI PXIe-7846
PXIe-7846R cung cấp chip Kintex-7 160T FPGA cho khả năng xử lý hiệu suất cao onboard và điều khiển trực tiếp qua các tín hiệu I/O để đảm bảo tính linh hoạt hoàn toàn về tính toán thời gian và đồng bộ hệ thống. Bạn có thể tùy chỉnh thiết bị với LabVIEW FPGA Module để phát triển ứng dụng yêu cầu sự chính xác trong tính toán thời gian và kiểm soát như là kiểm tra Hardware-in-the-loop (HIL), các giao thức truyền thông tùy chỉnh, mô phỏng cảm biến, và kiểm soát tốc độ cao. PXIe-7846R có một bộ số hóa tín hiệu tương tự chuyên dụng trên mỗi kênh cho các tính toán thời gian và kích hoạt điện độc lập. Thiết kế này cung cấp chức năng đặc biệt như khả năng lấy mẫu ở nhiều mức tốc độ và kích hoạt điện ở các kênh một cách riêng lẻ. Mô-đun này cũng bao gồm tính năng truyền nhận dữ liệu đồng đẳng (peer-peer streaming) để truyền dữ liệu đến các mô-đun PXI Express khác.

Đặc điểm ngõ vào tín hiệu tương tự

  • Số kênh: 8
  • Loại ngõ vào: DIFF, NRSE, RSE (Tùy chỉnh bằng phần mềm)
  • Loại ADC: SAR
  • Độ phân giải: 16 bit
  • Tốc độ lấ mẫu tối đa (mỗi kênh): 500 kS/s
  • Trở kháng ngõ ra:
    • Mở nguồn: 1.25 GΩ ║ 2 pF
    • Tắt nguồn/ quá tải: tối thiểu 4 kΩ

Đặc điểm ngõ xuất ra tín hiệu tương tự

  • Loại ngõ ra: Đơn đầu cuối, xuất tín hiệu điện áp
  • Số kênh: 8 kênh
  • Độ phân giải: 16 bit
  • Thời gian cập nhật: 1 μs
  • Tốc đọ cập nhật: 1 MS/s
  • Loại DAC: Enhanced R-2R
  • Khoảng điện áp: ±10 V
  • Ghép điện ngõ ra: DC
  • Trở kháng ngõ ra: 0.5 Ω
  • Bảo vệ: Ngắn mạch nối đất
  • Bảo vệ quá áp:
    • Mở nguồn: Tối đa ±15 V
    • Ngắt nguồn: Tối đa ±10 V
  • Trạng thái khi mở nguồn: Tùy chỉnh

Nguồn 5V

  • Điện áp xuất ra: Từ 4.75 V đến 5.1 V
  • Dòng điện xuất ra: Tối đa 0.5 A

Đặc điểm ngõ vào/ra tín hiệu kỹ thuật số

  • Số kênh:
    • Cổng kết nối 0: 16 kênh
    • Cổng kết nối 1: 32 kênh
  • Tần số tối đa:
    • Cổng kết nối 0: 10 MHz
    • Cổng kết nối 1: 80 MHz
  • Tương thích: LVTTL, LVCMOS
  • Loại logic: Tùy chỉnh bằng phần mềm
  • Thiết lập mặc định: 3.3 V
  • Điện áp ngõ vào mức Low tối đa:
    • Logic 1.2 V: 0.42 V
    • Logic 1.5 V: 0.51 V
    • Logic 1.8 V: 0.61 V
    • Logic 2.5 V: 0.70 V
    • Logic 3.3 V: 0.80 V
  • Điện áp ngõ vào mức High tối thiểu:
    • Logic 1.2 V: 0.84 V
    • Logic 1.5 V: 1.01 V
    • Logic 1.8 V: 1.21 V
    • Logic 2.5 V: 1.60 V
    • Logic 3.3 V: 2.00 V
  • Điện áp ngõ vào tối thiểu: -0.3 V
  • Điện áp ngõ vào tối đa: 3.6 V
  • Trở kháng ngõ vào: Tiêu chuẩn 50 kΩ, trở kháng kéo xuống
  • Điện áp ngõ ra mức Low tối đa:
    • Logic 1.2 V: 0.20 V (100 µA)
    • Logic 1.5 V: 0.20 V (100 µA)
    • Logic 1.8 V: 0.20 V (100 µA)
    • Logic 2.5 V: 0.20 V (100 µA)
    • Logic 3.3 V: 0.20 V (100 µA), 0.40 V (4 mA)
  • Điện áp ngõ ra mức High tối thiểu:
    • Logic 1.2 V: 1.00 V (100 µA)
    • Logic 1.5 V: 1.25 V (100 µA)
    • Logic 1.8 V: 1.54 V (100 µA)
    • Logic 2.5 V: 2.22 V (100 µA)
    • Logic 3.3 V: 3.00 V (100 µA), 2.40 V (4 mA)
  • Trở kháng ngõ ra: 50 Ω

Đặc điểm FPGA

  • FPGA: Kintex-7 160T
  • Số lượng flip-flop: 202,800
  • Số lượng LUT: 202,400
  • Tổng khối RAM: 11,700 kbit
  • Thời gian cơ sở: 40 MHz, 80 MHz, 120 MHz, 160 MHz, 200 MHz
  • Thời gian cơ sở mặc định: 40 MHz

Bus giao tiếp

  • PXI Express x4
  • Số lượng kênh DMA: 16 kênh

Yêu cầu về nguồn điện

  • Phụ thuộc vào thiết lập trong LabVIEW FPGA VI được sử dụng trong ứng dụng

Kiểu kết nối

  • 68-pin VHDCI