Trang chủ / Sản phẩm / NI / PXI / NI PXIe-6365

NI PXIe-6365

PXIe-6365
PXIe-6365 cung cấp cổng I/O tương tự, cổng I/O kỹ thuật số và bốn bộ đếm/bộ định thời gian 32 bit cho PWM, bộ mã hóa, tần số, v.v. Thiết bị này cung cấp chức năng hiệu suất cao nhờ tận dụng bus PCI Express thông lượng cao, phần mềm ứng dụng và trình điều khiển được tối ưu hóa đa lõi. Công nghệ đồng bộ hóa và định thời gian NI-STC3 trên bo mạch cung cấp chức năng định thời gian tiên tiến, bao gồm các công cụ định thời gian tương tự, kỹ thuật số độc lập và các tác vụ đo lường có thể điều chỉnh được. PXIe-6365 rất phù hợp cho nhiều ứng dụng, từ ghi dữ liệu cơ bản đến kiểm soát và tự động hóa thử nghiệm. Driver NI‑DAQmx và phần mềm tiện ích đi kèm đơn giản hóa cấu hình và phép đo.

Đặc điểm

  • Kiểu kết nối:
3 68-pin VHDCI

Đặc điểm ngõ vào tương tự

  • Số lượng kênh:
Tối đa 144 kênh đơn đầu cuối và 72 kênh vi sai
  • Độ phân giải ADC:
16 bit
  • Tốc độ lấy mẫu:
    • Tốc độ tối đa đơn kênh:
2 MS/s
    • Tốc độ tối đa đa kênh (tổng):
1 MS/s
    • Tối thiểu:
Không có tốc độ tối thiểu
  • Độ chia thời gian:
10 ns
  • Độ chính xác thời gian:
50 ppm tốc độ lấy mẫu
  • Ghép điện ngõ vào:
DC
  • Khoảng điện áp ngõ vào:
±0.1 V, ±0.2 V, ±0.5 V, ±1 V, ±2 V, ±5 V, ±10 V

Đặc điểm ngõ ra tương tự

  • Số lượng kênh:
2 kênh
  • Độ phân giải DAC:
16 bit
  • Tốc độ cập nhật mẫu tối đa:
    • 1 kênh:
2.86 MS/s
    • 2 kênh:
2.00 MS/s
  • Phạm vi điện áp ngõ ra:
± 10 V, ± 5 V, ± tham chiếu bên ngoài trên APFI 0
  • Độ chính xác thời gian:
50 ppm tốc độ lấy mẫu
  • Độ chia thời gian:
10 ns
  • Ghép điện ngõ ra:
DC
  • Trở kháng ngõ ra:
0.2 Ω
  • Điện áp khởi động:
±5 mV
  • Dòng điện:
±5 mA

Đặc điểm bộ Analog Triggers

  • Số lượng:
1
  • Nguồn:
AI <0..143>
  • Các hàm chức năng:
Start Trigger, Reference Trigger, Pause Trigger, Sample Clock, Convert Clock, Sample Clock Timebase
  • Mức nguồn:
  • AI <0..143> : tối đa
  • APFI 0 : ±10 V
  • Độ phân giải:
16 bit
  • Các chế độ hoạt động:
Analog edge triggering, analog edge triggering with hysteresis, and analog window triggering

Đặc điểm ngõ vào/ra kỹ thuật số, PFI

  • Số lượng kênh:
Tổng cộng 24 kênh, 8(P0.<0..7>) 16 (PFI<0..7>/P1, PFI <8..15>/P2)
  • Điều hướng:
Ngõ ra hoặc vào, tùy chỉnh trên phần mềm
  • Điện trở kéo xuống:
Tiêu chuẩn 50 kΩ, tối thiểu 20 kΩ
  • Đặc điểm ngõ vào kỹ thuật số:
    • Điện áp ngõ vào mức Low:
Tối thiểu 0 V, tối đa 0.8 V
    • Điện áp ngõ vào mức High:
Tối thiểu 2.2 V, tối đa 5.25 V
  • Đặc điểm ngõ ra kỹ thuật số:
    • Dòng điện ngõ ra mức Low tối đa:
  • -24 mA (P0.<0..7>)
  • -16 mA (PFI <0..15>/P1/P2)
    • Dòng điện ngõ ra mức High tối đa:
  • 24 mA (P0.<0..7>)
  • 16 mA (PFI <0..15>/P1/P2)

Đặc điểm dạng sóng (Duy nhất cổng 0)

  • Cổng 0:
P0.<0..7>
  • Tần số xung Clock lấy mẫu ngõ vào kỹ thuật số:
Từ 0 MHz tới 10 MHz
  • Tần số xung Clock lấy mẫu ngõ ra kỹ thuật số:
Từ 0 MHz tới 10 MHz

Bộ đếm đa năng

  • Số lượng bộ đếm/ bộ đếm thời gian:
4
  • Độ phân giải:
32 bit
  • Xung Clock cơ sở tích hợp:
100 MHz, 20 MHz, 100 kHz
  • Xung nhịp cơ sở nguồn ngoài:
  • 0 MHz đến 25 MHz
  • 0 MHz đến 100 MHz trên PXIe_DSTAR <A,B>

Bộ tạo tần số

  • Số kênh:
1
  • Xung nhịp cơ sở tích hợp:
20 MHz, 10 MHz, 100 kHz
  • Số chia:
từ 1 tới 16 (số nguyên)

Giao thức kết nối

  • Kiểu kết nối:
1 mô-đun ngoại vi PXI Express
  • Khả năng tương thích với khe cắm
Khe cắm kết hợp x1 và x4 PXI Express hoặc PXI Express

Yêu cầu về nguồn điện

  • Nguồn điện:
  • 1.6 W với nguồn +3.3 V
  • 19.8 W với nguồn +12 V