Trang chủ / Sản phẩm / NI / PXI / NI PXIe-4463

NI PXIe-4463

PXIe‑4463 cung cấp dải động cao và có thể điều chỉnh THD + N để đáp ứng các ứng dụng âm thanh, âm học và rung động. PXIe-4463 mang lại độ chính xác cao, các dải động cần thiết để đáp ứng các yêu cầu tạo âm thanh nghiêm ngặt nhất trong hệ số dạng mô-đun.

PXIe‑4463 có 2 bộ DAC 24 bit, qua đó cho phép mô-đun có thể xuất ra đông thời 2 tín hiệu khác nhau. PXIe‑4463 có 3 dải khuếch đại, có thể lập trình dòng điện ở ngõ ra, cấu hình cho ngõ ra ở mỗi kênh. 2 bộ định thời cho phép người dùng sử dụng nhiều tốc độ lấy mẫu khác nhau trên cùng 1 kênh, bắt đầu và kết thúc các kênh trên cùng 1 mô-đun một cách độc lập.

Đặc điểm ngõ ra

  • Số lượng kênh ngõ ra được lấy mẫu đồng thời
2
  • Cấu hình ngõ vào
Vi sai hoặc giả vi sai (50 Ω giữa đầu âm và nối đất của khung máy), có thể lựa chọn mỗi kênh độc lập
  • Độ phân giải bộ chuyển đổi DAC
24 bit
  • Kiểu ADC
Delta-Sigma
  • Tốc độ lấy mẫu (fs)
    • Phạm vi:
100 Sample/s đến 51.2 kSample/s
    • Độ phân giải
≤ 45.5 μS/s
  • Tốc độ quá lấy mẫu của DAC
520.833 kS/s
  • Kích thước bộ đệm FIFO
1023 sample/ tác vụ
  • Dữ liệu truyền nhận
Bộ nhớ truy cập trực tiếp (DMA), được lập trình (I/O)

Phạm vi tín hiệu

  • Độ suy giảm (dB)
Toàn bộ phạm vi ngõ ra
    • 0
  • Vpk: ±10
  • Vrms: ±7.07
    • 17
  • Vpk: ±1.4142
  • Vrms: 1.0
    • 37
  • Vpk: ±0.14142
  • Vrms: ±0.1

Trở kháng ngõ ra

  • Kênh ngõ ra
Toàn bộ phạm vi ngõ vào
    • Giữa ngõ ra dương và điện áp nối đất của vỏ
  • Vi sai: 2.5 kΩ
  • Giả vi sai: 87 Ω
    • Giữa ngõ ra âm và điện áp nối đất của vỏ
  • Vi sai: 2.5 kΩ
  • Giả vi sai: 50 Ω
    • Giữa ngõ ra dương và ngõ ra âm
  • Vi sai: 40 Ω
  • Giả vi sai: 40 Ω

Biện pháp bảo vệ

  • Kênh ngõ ra
Cấu hình
    • Giữa ngõ ra dương và điện áp nối đất của vỏ
  • Thời gian ngắn mạch: không giới hạn
  • Quá áp (Vpk), nhỏ nhất : ±42.4 V
    • Giữa ngõ ra âm và điện áp nối đất của vỏ
  • Thời gian ngắn mạch: không giới hạn
  • Quá áp (Vpk), nhỏ nhất : ±42.4 V
    • Giữa ngõ ra dương và ngõ ra âm
  • Thời gian ngắn mạch: không giới hạn
  • Quá áp (Vpk), nhỏ nhất : ±42.4 V