NI cRIO-9064 là một bộ điều khiển sở hữu thiết kế chắc chắn, không quạt, có thể sử dụng cho các ứng dụng điều khiển và giám sát nâng cao. Thiết bị sở hữu chíp FPGA, bộ xử lý thời gian thực chạy trên NI Linux Real-Time OS và giao diện người dùng nhúng.
Ngoài ra, NI cRIO-9064 có khe cắm SDHC và nhiều cổng kết nối, bao gồm hai cổng tri-speed RJ-45 Gigabit Ethernet, một cổng USB host, một cổng USB dành cho thiết bị và một cổng kết nối RS-232.
Tổng quan NI cRIO-9064
Số lượng khay mô-đun dòng C:
4 khay mô-đun
Bộ xử lý
Kiểu:
Xilinx Zynq-7000, XC7Z020 tất cả các SoC có thể lập trình
Kiến trúc:
ARM Cotex-A9
Tốc độ:
667 MHz
Số lõi:
2
Phần mềm
Hệ điều hành:
NI Linux Real-Time (32-bit)
Phần mềm ứng dụng yêu cầu:
LabVIEW:
LabVIEW 2014 SP1 hoặc mới hơn
Mô-đun LabVIEW Real-Time 2014 SP1 hoặc mới hơn
Mô-đun LabVIEW FPGA 2014 SP1 hoặc mới hơn
Phần mềm Driver:
NI-RIO Device Drivers 14.5 hoặc mới hơn
Mạng
Giao tiếp mạng:
10Base-T, 100Base-TX, và 1000Base-T Ethernet
Tương thích:
IEEE 802.3
Tốc độ giao tiếp:
10 Mbps, 100 Mbps, 1000 Mbps tự động điều chỉnh, bán song công / song công
Chiều dài dây cáp tối đa:
100 m/đoạn
Cổng USB
Cổng thiết bị USB:
Kiểu:
USB 2.0 tốc độ cao, với đầu nối tiêu chuẩn B
Tốc độ dữ liệu tối đa:
480 Mb/s
Cổng USB host:
Kiểu:
USB 2.0 tốc độ cao, với đầu nối tiêu chuẩn A
Tốc độ dữ liệu tối đa:
480 Mb/s
Bộ nhớ NI cRIO-9064
Bộ nhớ cố định:
1 GB
DRAM:
512 MB
FPGA
Loại:
Xilinx Zynq-7000, XC7Z020 tất cả các SoC có thể lập trình
Yêu cầu về nguồn điện NI cRIO-9064
Khoảng điện áp ngõ vào
9 V đến 30 V
Bảo vệ điện áp ngược:
Tối đa 30 VDC
Kích thước vật lý NI cRIO-9064
Kích thước:
178.1 mm × 87.3 mm × 64.3 mm (7.01 in. × 3.44 in. × 2.63 in.)