TIMS-301C
Đặc điểm
- Thiết bị ảo sử dụng máy tính với 2 kênh hiển thị sóng, hiển thị phân tích phổ, đếm tần và vôn kế RMS thực
- 12 khe cắm cho các mô-đun mở rộng
- Bộ đếm tần số và sự kiện
- 7 mô-đun tiêu chuẩn tích hợp sẵn
- Nguồn cấp điện cho hệ thống TIMS
- 3 kênh TIMS Trunk Lab Network Option
Đặc điểm các mô-đun tích hợp sẵn trên TIMS 301C
1. Bộ khuếch đại đệm
|
Từ DC đến xấp xỉ 1 MHz |
|
Từ 0 đến 10 |
2. Bộ đếm tần số và sự kiện: 8 chữ số, 10 MHz
|
|
|
|
|
|
|
Có thể được sử dụng để làm cổng ngõ vào tín hiệu TTL, có đặc điểm kỹ thuật giống như ngõ vào kỹ thuật số (TTL) |
|
|
|
Cài đặt lại bộ đếm của bộ đếm sự kiện về 0 |
|
Sáng khi bộ đếm ở chế độ đếm tần số |
|
LED 7 đonạ hiển thị tần số hoặc xung đếm được; hiển thị được tối đa 99999999 |
|
Sáng khi bộ đếm ở chế độ đếm sự kiện |
3. Bộ khuếch đại headphone và bộ lọc thông thấp 3 kHz (LPF 3 kHz): Bộ khuếch đại headphone là bộ khuếch đại âm thanh, băng tần rộng, độ lợi tùy chỉnh được; cho phép điều khiển headphone 8Ω hoặc loa. Bộ lọc thông thấp 3 kHZ có thể được bật trước bộ khuếch đại âm thanh nếu cần thiết.
Bộ khuếch đại âm thanh:
|
< 100kHz |
|
0.2% (RL= 8 Ω, P= 125 mW) |
|
20 |
|
500 mW |
|
8 Ω |
Bộ lọc thông thấp:
|
3 kHz |
|
0.2% (RL= 8 Ω, P= 125 mW) |
|
Xấp xỉ 1 |
|
0.2 dB |
4. Tín hiệu chính: Bao gồm 5 tín hiệu tương tự và kỹ thuật số được đồng bộ, có phạm vi từ 2 kHz tới 100 kHz. Hàm và tần số của mỗi tín hiệu được thể hiện trên mặt trước của thiết bị.
|
|
|
|
|
< 0.1 % chỉ có ở ngõ ra tương tự |
|
0.2 dB |
5. Bộ chọn hiển thị dạng sóng trên máy hiện sóng (Oscilloscope): cho phép hiển thị 2 trong 4 tín hiệu khác nhau để xem trên đồng thời trên 2 kênh máy hiện sóng. Ngõ vào thứ 3 được đánh dấu TRIG để cho kết nối tín hiệu kích hoạt với ngõ vào kích hoạt bên ngoài của máy hiện sóng.
6. Trunks Panel: cung cấp ngõ vào và ra cho các tín hiệu được truyền dọc theo mạng lớp học OPTIONAL TIMS BUS. Ba ngõ ra SIGNAL 1, SIGNAL 2 và SIGNAL 3 thể hiện các tín hiệu từ hệ thống chính của giảng viên. IN và OUT cho phép các tín hiệu được nhận tương ứng từ hệ thống TIMS lân cận và truyền đến hệ thống TIMS lân cận khác.
|
3 kênh: SIGNAL 1, SIGNAL 2, SIGNAL 3 |
|
300 kHz (thông thường), ghép điện AC |
|
2 kênh:
|
|
350 kHz (thông thường), ghép điện AC |
7. Nguồn điện DC điều chỉnh được: là nguồn DC lưỡng cực, ổn định.
|
+2.5 VDC |
|
< 5 mA |
Đặc điểm thiết bị đo tích hợp
1. Máy hiện sóng
|
2 kênh |
|
20 MS/s mỗi kênh |
2. Máy phân tích phổ
|
2 kênh |
|
20 MS/s mỗi kênh |
|
Từ +10 mV tới +2 V, thay đổi liên tục |
|
Từ DC đến < 30 Hz |
3. Điện áp kế dải đo rộng, RMS thực:
|
200 mV, 2 V, 10 V |
|
8:1 (Đỉnh điện áp tới điện áp hiệu dụng) |
|
15 Vp, ở tất cả mọi khoảng đo |
|
100 kΩ song song với tụ nhỏ 100pF |
|
DC, 100 Hz tới 1.2 MHz |
Đặc điểm nguồn
|
120, 127, 220 hoặc 240 VAC, từ 47 Hz tới 63 Hz |
|
+15 VDC, 2.2 A, -15 VDC, 2.2 A |
|
Ngắn mạch, quá tải, nhiệt độ cao |
|
0.2% |