SoundCam - Camera âm thanh
SoundCam là máy ảnh đầu tiên có hình ảnh âm thanh. Hệ thống này là trực quan và dễ sử dụng. SoundCam định vị các nguồn âm thanh trong thời gian thực và ngay lập tức hiển thị kết quả trên màn hình. SoundCam trực quan hóa thông tin âm thanh phức tạp và tạo ra một kết nối giữa nghe và nhìn.
SoundCam bao gồm 64 micrô, 1 camera quang học, hệ thống phân tích và thu thập dữ liệu tích hợp, cũng như một đơn vị hiển thị và điều khiển với màn hình cảm ứng và các nút phần cứng. Hệ thống hiển thị kết quả độ phân giải cao trong thời gian thực trên màn hình.
Đặc trưng
- Tìm nguồn âm thanh trong thời gian thực và hiển thị kết quả trên màn hình. Có thể lưu trữ được dữ liệu âm thanh.
- Giao diện phần mềm trực quan cho phép bất cứ ai đo âm thanh chỉ với các hướng dẫn đơn giản.
- Cài đặt và thao tác có thể được sử dụng một cách đơn giản bằng cách sử dụng màn hình cảm ứng.
- Vì pin di động được tích hợp với thiết bị, không cần kết nối với PC điều khiển riêng, nên các phép đo và phân tích có thể được thực hiện ngay lập tức tại hiện trường.
- Kích thước và trọng lượng phù hợp để mang, cho phép đo trong các không gian nhỏ hẹp.
Các lĩnh vực ứng dụng chính
- Công nghiệp ô tô
- Nhà máy và thiết bị công nghiệp
- Công nghiệp thiết bị gia dụng
- Xây dựng ngành bảo trì
- Lĩnh vực thiết bị y tế
- Nhà máy khác nhau
Video giới thiệu sản phẩm
Đặc điểm kỹ thuật
Đặc điểm vật lý | Kích thước | 34 x 34 x 9.5 cm(13.4 x 13.4 x 3.8 inch) |
---|---|---|
Trọng lượng | 3 kg (7 lb) | |
Khả năng chống nước | IP54 | |
Hệ thống chống trộm | Kensington lock | |
Thời lượng pin | Tối thiểu 2.5 h | |
Ổ cắm chân máy | 1/4 inch | |
Nút bấm | 8 có thể tùy chỉnh được + power on/off | |
Base | 4 rubber nubs | |
Khoảng nhiệt độ hoạt động | -30°C to +60°C(-22°F to 140°F) | |
Màn hình hiển thị | Kích thước | 7 inch / 15.5 x 8.6 cm |
Độ phân giải | 800 x 480 px | |
Cảm ứng | Cảm ứng điện dung 10 ngón | |
Bộ điều khiển nhúng | Bộ xử lí | ARM A53 4x1.2 GHz với 1 GB RAM |
Bộ nhớ trong | 32 GB | |
Hệ điều hành | Linux cho ARM | |
Cổng giao tiếp | USB | Để xuất dữ liệu |
Ethernet | LAN (kết nối phần mềm trên máy tính/laptop) | |
Âm thanh | 3.5 mm cho headphone | |
Cảm biến | Microphone | 64 digital MEMS |
Tần sô hoạt động | 10 Hz - 24 kHz | |
Áp suất âm thanh | Tối đa 120 dB | |
Tốc độ lấy mẫu | 48 kHz | |
Độ phân giải | 24 bit | |
Camera Quang học | Loại | Kỹ thuật số |
Độ phân giải | 320x240 (50fps) hoặc 640x480 (16fps) | |
Ánh sáng | 4 LED | |
Góc khẩu độ | ± 38° | |
Màn trập | Global shutter | |
Nguồn điện | Pin | Pin sạc Li-ion (48 Wh) |
Điện áp nguồn | 19V | |
Quản lý | Thông minh: chế độ làm việc và chế độ sạc hoạt động đồng thời |
Hệ điều hành | Linux (trên SoundCam), Windows (cho laptop/PC) |
---|---|
HMI | Cảm ứng, headphone |
Hiệu suất trực tuyến | Tối đa 100 acoustic fps, tối đa 50 optical fps |
Hình ảnh âm thanh, hình ảnh quang học, FFT và phổ | |
Nghe âm thanh lân cận | |
Đặt điểm đánh dấu trong khi đo | |
Ghi đệm | |
Tính năng ngoại tuyến | Chế độ ngoại tuyến để phân tích |
Xem kết quả âm thanh bằng hình ảnh | |
Lưu và tải lại | |
Phát lại | |
Nghe âm thanh lân cận | |
Xuất dữ liệu | Video |
Âm thanh | |
Hình ảnh | |
Khả năng sử dụng trực quan | Cài đặt khoảng cách |
Bộ lọc tần số | |
Bộ lọc động | |
Chế độ chia tỷ lệ khác nhau (off, auto và smart) |